Trang chủ Đăng nhập
Cùng chơi Army2 sv Trái Quýt, free xu, lượng...

Lần hoạt động

Diễn đàn | Tự làm Wap | Tán gẫu
Tìm kiếm
Chia sẻ lên Zing twitter Google PlusView 1802
  Các hàm cơ bản của Excel
xchieclax xchieclax (SV!) [Off] [#] (13.07.2015 / 20:43)
Đang tìm người yêu
Hình ảnh minh họa
Hàm tính tổng của 1 dãy:
SUM(dãy)
SUM(A1:A10)
SUM(A1 : H1)

Hàm tìm giá trị lớn nhất trong 1 dãy
MAX(dãy)
MAX(A1:A10)
MAX(A1 : H1)

Hàm tìm giá trị nhỏ nhất trong 1 dãy
MIN(dãy)
MIN(A1:A10)
MIN(A1 : H1)

Hàm tìm giá trị trung bình trong 1 dãy
AVERAGE(dãy)
AVERAGE(A1:A10)
AVERAGE(A1 : H1)

Hàm làm tròn lấy n số thập phân
ROUND(biểu thức, n)
ROUND(5.55,2) = 5.55
ROUND(5.55,1) = 5.6
ROUND(5.55,0) = 6
ROUND(4/3,1) = 1.3

Hàm lấy n kí tự phía bên trái của 1 chuỗi
LEFT(chuỗi, n)
LEFT("Đây là 1 chuỗi ký tự",5) = Đây l
LEFT("Đây là 1 chuỗi ký tự",10) = Đây là 1 c
LEFT(2015,2) = 20

Hàm lấy n kí tự phía bên phải của 1 chuỗi
RIGHT(chuỗi, n)
RIGHT("Đây là 1 chuỗi ký tự",5) = ký tự
RIGHT("Đây là 1 chuỗi ký tự",10) = huỗi ký tự
RIGHT(2015,2) = 15

MID(chuỗi, x, n) lấy n kí tự từ vị trí x
MID("Đây là 1 chuỗi ký tự", 5, 7) = là 1 ch
MID("Đây là 1 chuỗi ký tự", 5, 10) = là 1 chuỗi

Hàm điều kiện Nếu... Thì
IF(điều kiện, nếu đúng đk, nếu sai đk)
IF(A1=1,"OK","SAI") => Nếu ô A1 = 1 thì sẽ in chữ OK, A1 khác 1 sẽ in chữ SAI
IF(A1>1,"LỚN HƠN","BÉ HƠN") => Nếu ô A1 > 1 thì sẽ in chữ LỚN HƠN, A1 < 1 sẽ in chữ BÉ HƠN
IF(A1>=5,"Lên lớp","Ở lại") => Nếu ô A1 >= 5 thì sẽ in chữ Lên lớp, A1 < 5 sẽ in chữ Ở lại

Hàm kết hợp AND, OR
AND(biểu thức 1, biểu thức 2,..., biểu thức n)
AND(A1=5,B1=5,C1=5,D1=5)

OR(biểu thức 1, biểu thức 2,..., biểu thức n)
OR(A1=5,A1=5,A1=5,A1=5)

IF(AND(A1=5,B1=5,C1=5,D1=5),"OK","SAI") => Nếu tất cả 4 vị trí đều = 5 thì in chữ OK, chỉ cần 1 vị trí khác thì in chữ SAI
IF(OR(A1=5,B1=5,C1=5,D1=5),"OK","SAI") => Nếu có 1 vị trí = 5 thì in chữ OK, không có vị trí nào = 5 thì in chữ SAI

Hàm xếp hạng
RANK(Vị trí cần xếp hạng, dãy so sánh xếp hạng, n) (n=0 giảm dần, n=1 tăng dần)
RANK(A7,$A$1:$A$11,1) tính hạng của ô A7 trong dãy từ A1:A11 tăng dần

Hàm dò tìm theo cột
VLOOKUP(Vị trí cần tìm, bảng chứa, cột, n) (n=0 bảng không cần sắp xếp)

Hàm dò tìm theo hàng
HLOOKUP(Vị trí cần tìm, bảng chứa, hàng, n) (n=0 bảng không cần sắp xếp)

Hàm thống kê
COUNT(dãy) đếm những ô trong dãy là dữ liệu số
COUNTA(dãy) đếm những ô trong dãy có dữ liệu
COUNTIF(dãy,điều kiện) đếm những ô trong dãy thỏa điều kiện

SUMIF(dãy, điều kiện) tính tổng các ô thỏa điều kiện
SUMIF(A1:A10,5) => tính tổng các ô có giá trị = 5 từ A1:A10

SUMIF(dãy so sánh đk, điều kiện, dãy tính tổng)
SUMIF(A1:A10,"giỏi",D1 : D10)

MOD(x, y) lấy số dư của x/y
INT(biểu thức) lấy phần nguyên
INT(A1/B1)
INT(3.561) = 3
INT(3.1561) = 3

SQRT(x) căn bậc hai của x
SIN(x)
COS(x)
EXP(n) hàm en
ABS(x) giá trị tuyệt đối
TRUNC(x) giá trị nguyên

INDEX(bảng dò tìm, hàng, cột)
MATCH(địa chỉ dò, dãy, n)
DSUM(CSDL, cột, vùng điều kiện)
DMAX(CSDL, cột, vùng điều kiện)
DMIN(CSDL, cột, vùng điều kiện)
DCOUNTA(CSDL, cột, vùng điều kiện)
DAVERAGE(CSDL, cột, vùng điều kiện)

__________
Tin học như cơm bình dân

Bài viết liên quan:

  Tổng số: 1

Lọc theo tác giả
Xem chủ để ngoại tuyến (Offline)

Trong diễn đàn

Sắp xếp theo thứ tự từ trên xuống
1 / 6